Máy thông gió thu hồi nhiệt - HRV1000
1. Mô tả tóm tắt máy thông gió thu hồi nhiệt HRV1000
Máy thông gió thu hồi nhiệt HRV1000
Nguồn điện 1 pha, 220-240V, 50HZ
Chế độ làm lạnh:
Hiệu suất trao đổi nhiệt (Cao / TB / Thấp): 55%/55%/60%
Hiệu suất trao đổi enthalpy (Cao / TB / Thấp): 50%/50%/55% Chế độ sưởi:
Hiệu suất trao đổi nhiệt (Cao / TB / Thấp): 65%/65%/70%
Hiệu suất trao đổi enthalpy (Cao / TB / Thấp): 60%/60%/65%
Kích thước: 1286x1256x388mm(rộng x dày x cao)
Khối lượng: 79kg/110kg
Vỏ: Đĩa thép mạ đồng
Hệ thống trao đổi nhiệt: Trao đổi nhiệt tổng lưu lượng khí đan chen (nhiệt cảm biến + nhiệt ẩm)
Vật liệu thành phần trao đổi nhiệt: Giấy không cháy được xử lý đặc biệt
HRV-1000 là phiên bản dành cho động cơ quạt AC
Quạt: li tâm
Tốc độ dòng gió của quạt (Cao /TB / Thấp): 1000/1000/750m3/h
ESP (Cao / TB / Thấp): 100/85/58Pa
Đầu ra motor quạt: 360W - Đường kính ống: Ø242mm
Giải nhiệt độ vận hành (oC): -7~43 DB, 80%RH hoặc thấp hơn
Giải nhiệt độ vận hành (oF): 19.4~109.4 DB, 80%RH hoặc thấp hơn
Bảo hành:
Hàng nội địa Trung Quốc Bảo hành 2 năm thiết bị.
Nguyên lý:
Máy thông gió thu hồi nhiệt Midea HRV-1000 là máy thông gió thu hồi nhiệt HRV của hãng Midea, phiên bản dành cho động cơ quạt AC.
Máy có thể giảm đáng kể lượng tiêu hao điện năng và những biến động nhiệt độ phòng gây ra bởi quá trình thông gió.
Khả năng kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm được nâng cao nhờ lõi trao đổi nhiệt được làm bằng giấy được xử lý đặc biệt.
HRV-1000 có hiệu suất trao đổi nhiệt là 55-70%, hiệu suất trao đổi enthalpy là 50-65%
2. Đặc điểm của máy
a) Động cơ quạt thay thế
HRV-1000 là phiên bản dành cho động cơ quạt AC
Máy thông gió thu hồi nhiệt HVR có thể giảm đáng kể lượng tiêu hao điện năng và những biến động nhiệt độ phòng gây ra bởi quá trình thông gió. Hoạt động mạnh mẽ của HRV-1000 là thành quả của tích hợp công nghệ tiên tiến vào trong thiết kế. Lõi trao đổi nhiệt được làm bằng giấy được xử lý đặc biệt giúp nâng cao kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. HRV-1000 có hiệu suất trao đổi nhiệt 55-70% và hiệu suất trao đổi enthalpy là 60-65%.
b) Giảm độ ồn
Máy được cách âm, sử dụng đảm bảo vận hành êm ái.
c) Tính linh hoạt
Model HRV-1000 cao 388mm và nặng 79kg có thể dễ dàng lắp đặt ngay cả trong không gian nhỏ.
d) Đa chế độ
Chế độ trao đổi nhiệt: Các dòng khí vào và ra đặ gần nhau cho phép trao đổi nhiệt giữa 2 kênh. Vào mùa hè, luồng khí vào được làm lạnh bởi luồng khí trong nhà thải ra và vào mùa đông, luồng khí sẽ được làm ấm.
Chế độ cấp khí: Là 1 dạng của chế độ lối tắt mà quạt cấp khí được cài đặt để chạy nhanh hơn quạt thải khí, điều này rất hữu ích khi lắp đặt tại nơi có khí hậu ôn hòa với các yêu cầu về việc thông gió tươi lớn.
- Chế độ tự động: Bộ điều khiển chọn chế độ trao đổi nhiệt hoặc chế độ lối tắt theo sự chênh lệch nhiệt độ giữa trong nhà và ngoài nhà. Giữa các quạt được thiết lập để chạy với tốc độ thấp.
e) HVR-1000 có thể được điều khiển cùng các dàn lạnh
HRV-1000 có thể được điều khiển cùng dàn lạnh HRV-1000 là phiên bản dành cho động cơ quạt AC, còn HRV-D1000 dành cho động cơ quạt DC.
3. Chức năng
a) Hút - Lọc - Cấp:
Khí tươi được máy hút từ không gian bên ngoài, thông qua bộ lọc (cấp lọc G2, lọc đến 80%), sau đó cấp vào trong phòng làm cho không khí trong lành hơn, lượng oxy dồi dào hơn.
b) Hút - Xả:
Máy hút không khí ở trong phòng (kèm theo cả bụi, mùi), sau đó xả ra không gian bên ngoài, cùng với việc cấp tạo đối lưu không khí trong phòng
c) Hồi nhiệt:
Một phần nhiệt trong phòng (theo luồng khí hút ra) được giữ lại và hồi trở lại phòng
e) Giải pháp bổ xung:
- Theo đặc điểm môi trường bên ngoài, hoặc môi trường bên trong sẽ có các giải pháp xử lý để không khí được tốt hơn
4. Khu vực ứng dụng
a) Khu vực bên ngoài có nhiều bụi bẩn:
Công trường xây dựng; Đường phố có nhiều phương tiện giao thông; Khu nhà máy sản xuất xi măng, than, vật liệu xây dựng. Khu tập kết rác thải...
b) Không gian bên trong thiếu oxy, có nhiều mùi:
Văn phòng làm việc, phòng khách, phòng ngủ, phòng sản xuất, phòng học, hội họp, phòng karaoke, quán bar, nhà hàng… thường xuyên đóng kín, hoặc đông người dẫn tới bí khí, ngột ngạt, thiếu oxy.
c) Không gian cần đạt tiêu chuẩn không khí:
Các không gian phải đảm bảo tiêu chuẩn về chất lượng không khí như phòng thí nghiệm, dây chuyển sản xuất, spa, phòng điều trị...
5. Thông số kỹ thuật
Nội dung |
ĐVT |
Thông số kỹ thuật chính
| ||||
Lưu lượng gió
| m3/h | 250 | 350 | 500 | 800 | 1000 |
Điện áp
| V | 220 | ||||
Điện tiêu thụ
| Kwh | 95 | 104 | 295 | 350 | 400 |
Thu hồi nhiệt
| % | 70 | ||||
Chiều dài
|
mm | 700 | 870 | 800 | 1000 | 1100 |
Chiều rộng
| 550 | 700 | 700 | 800 | 900 | |
Chiều cao
| 240 | 240 | 280 | 380 | 380 | |
Đường kính ống
| 150 | 150 | 200 | 200 | 200 |
Các thông số trên có thể thay đổi để đảm bảo tính ưu việt của sản phẩm
6. Lắp đặt, bảo dưỡng
a) Lắp đặt
Có thể lắp âm trần hoặc lắp nổi
Chọn vị trí thích hợp, dễ dàng cho việc thi công lắp đặt, bảo trì
Đường ống dẫn khí phải đảm bảo việc giảm thiểu tổn thất khí
Đảm bảo về mỹ thuật và chất lượng hệ thống, vận hành hiệu quả.
b) Bảo dưỡng:
Làm sạch bộ phận lọc 2 lần/năm
Vệ sinh động cơ 2 lần/năm
Vệ sinh đường ống dẫn khí nếu cần thiết
Số lần bảo trì có thể tăng thêm do hiện trạng môi trường thực tế
c) Bảo hành:
12 tháng với động cơ.
3 năm với vỏ máy.
7. Một số hình ảnh thi công lắp máy
_____________________________
Chi tiết xin liên hệ tư vấn, lắp đặt.
CÔNG TY CP NĂNG LƯỢNG ĐĂNG MINH
Địa chỉ: 220 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0392 980 986 - 09047 66668
Email: dangminh.edm@gmail.com
Website: www.dangminhgroup.com